Dữ liệu chỉ số kinh tế vĩ mô các tỉnh 2000 - 2020

Bởi thuyetnn
Đánh giá (0)
0 0 1.3k
$90
G1K2F132B2Q8
rar
Chia sẻ: 

Đi kèm trong bộ dữ liệu kinh tế vĩ mô của 63 tỉnh/Tp Việt Nam trong giai đoạn 2000 - 2020 của TCTK (GSO) gồm hai file:

  • Stata (GSO-2000-2020.dta) và
  • Excel (GSO-2000-2020.xlsx).

Với các chỉ số được tổng hợp trong bộ dữ liệu bao gồm:

Biến Kiểu Định dạng Tên biến Tiếng Anh
tinhcd str22 %22s Tên tỉnh có dấu pro_vi
ID float %9.0g STT tỉnh id
YEAR int %10.0g Năm khảo sát year
GDP double %9.2f Tổng GDP của tỉnh theo giá hiện hành, tỷ đồng gdpc
GDPcn long %10.0g Tổng GDP cả nước theo giá hiện hành, tỷ đồng gdpcnc
CPI double %9.2f CPI của tỉnh, %yoy cpi
CPIcn double %9.2f CPI cả nước, %yoy cpicn
DS double %10.0g Dân số của tỉnh, nghìn người pop
CDT double %9.2f Chi đầu tư phát triển từ ngân sách địa phương, tỷ đồng invest
CTX double %9.2f Chi thường xuyên từ ngân sách địa phương, tỷ đồng current
CSN double %9.2f Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề, tỷ đồng expeco
TTL double %9.2f Tỷ lệ tiền lương tiền công trong tổng thu nhập bình quân đầu người, % wager
TG int %10.0g Tỷ giá USD/VND erate
VDTNN double %9.2f Vốn đầu tư khu vực nhà nước - giá hiện hành, tỷ đồng pubinv
VDTNNN double %9.2f Vốn đầu tư khu vực ngoài nhà nước - giá hiện hành, tỷ đồng priinv
FDI double %9.2f Vốn đầu tư khu vực FDI - giá hiện hành, tỷ đồng fdi
LD double %10.0g Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế, nghìn người emp15
PTTH double %10.0g Số học sinh Trung học phổ thông, học sinh human18
XK double %10.0g Kim ngạch xuất khẩu, nghìn USD export
NK double %10.0g Kim ngạch nhập khẩu, nghìn USD import
TBDT double %10.0g Tổng số thuê bao điện thoại (cố định + di động), nghìn thuê bao users
CT135 byte %10.0g Nhận hỗ trợ theo chương trình 135, có/không pr135
KONHAN byte %10.0g Tỉnh không nhận ngân sách từ Trung Ương, có/không norecei
CHUYEN byte %10.0g Tỉnh có chuyển ngân sách về Trung Ương, có/không transfer
GINI double %9.2f Hệ số GINI tính theo VHLSS gini
VHLSS byte %23.0g Mẫu tính từ VHLSS vhlss
tinhkd str17 %17s Tên tỉnh không dấu pro_en
code str12 %12s Tên tỉnh viết liền code
id64 byte %10.0g Mã 64 tỉnh (có Hà Tây) id64
id63 byte %10.0g Mã 63 tỉnh id63
idvhlss byte %10.0g Mã tỉnh theo VHLSS idvhlss
region5 str31 %31s 5 Vùng (Đông + Tây Bắc) region5
region6 byte %10.0g 6 vùng region6
bigc byte %10.0g 5 Tp trực thuộc TW bigc

Ghi chú:

  • Bộ dữ liệu đã điều chỉnh các trường hợp tách/nhập tỉnh trong giai đoạn từ năm 2000 đến năm 2020. Cụ thể, đối với các tỉnh phân tách năm 2003 như Điện Biên tách ra từ Phú Thọ hoặc Đắk Nông được tách ra từ Đắk Lắk và Hậu Giang được tách ra từ Tp Cần Thơ thì các chỉ tiêu kinh tế từ năm 2000 đến 2003 của các tỉnh này được tính theo tỷ trọng dân số ứng với từng tỉnh tại thời điểm đang xét. Đối với trường hợp sát nhập giữa tỉnh Hà Tây vào Thành phố Hà Nội được sáp nhập vào năm 2008 thì dữ liệu kinh tế của Hà Nội trong giai đoạn 2000 – 2007 sẽ được tính bằng tổng bình quân theo trọng số (dân số) giữa 2 tỉnh này.
  • Các biến trong bộ dữ liệu được mô tả ở Sheet Desc với các tên tiếng anh gợi ý đi kèm.

Chưa có đánh giá nào!

Chưa có bình luận nào về sản phẩm này!

Chúng tôi sử dụng cookies để nâng cao trải nghiệm của bạn khi sử dụng trang web này.